Victory Tour | |
---|---|
Chuyến lưu diễn của The Jacksons | |
Quốc gia | Bắc Mĩ |
Album | Victory Thriller |
Ngày bắt đầu | 6 tháng 7 năm 1984 |
Ngày kết thúc | 9 tháng 12 năm 1984 |
Số buổi diễn | 47 ở Mỹ 8 ở Canada tổng cộng 55 buổi |
Doanh thu | 75 triệu đô ($17.289 theo thời giá năm 2018)[1] |
Victory Tour là chuyến lưu diễn cuối cùng của nhóm The Jacksons tại Hoa Kỳ và Canada năm 1984. Bắt đầu từ ngày 6 tháng 7 tại Kansas City và kết thúc vào ngày 9 tháng 12 tại Los Angeles, chuyến lưu diễn gồm 55 buổi hòa nhạc với xấp xỉ 2 triệu người hâm mộ. Nó được đặt tên theo album mới của Jacksons Victory mặc dù không bài nào trong số chúng có mặt trong danh sách trình diễn. Marlon xác nhận đó là vì Michael không muốn luyện tập hoặc thực hiện tour diễn với họ. Trên thực tế, ông đã miễn cưỡng tham gia với anh em của mình, những người cần thu nhập trong khi ông lại không, và những căng thẳng giữa Michael với các thành viên tăng đến mức ông thông báo rằng đây sẽ là lần cuối cùng họ cùng nhau biểu diễn, kết thúc kế hoạch biểu diễn ở châu Âu.
The Jacksons đã thực hiện tour diễn cùng với nhà quảng bá Don King. Michael đã dành tặng lợi nhuận của mình cho một số tổ chức từ thiện như ông đã tuyên bố trước đó. Nhưng mối hận thù giữa Michael và các anh em của mình đã có một ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài trong đại gia đình Jackson, khiến ông dần xa lánh họ trong suốt quãng đời còn lại. Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh. Đa số các bài hát trong show là những bài hát trích từ 2 album của Michael Jackson là Off the Wall và album siêu kinh điển Thriller.
Chú ý: Ngày được viết theo kiểu Mỹ (tháng/ngày/năm)
- 07/06/1984
Sân vận động Arrowhead - Thành phố Kansas, Missouri - 45.000
- 07/07/1984
Sân vận động Arrowhead - Thành phố Kansas, Missouri - 45.000
- 07/08/1984
Sân vận động Arrowhead - Thành phố Kansas, Missouri - 45.000
- 07/13/1984
Sân vận động Texas - Dallas, Texas - 40.000
- 07/14/1984
Sân vận động Texas - Dallas, Texas - 40.000
- 07/15/1984
Sân vận động Texas - Dallas, Texas - 40.000
- 07/21/1984
Sân vận động Gator Bowl - Jacksonville, Florida - 45.000
- 07/22/1984
Sân vận động Gator Bowl - Jacksonville, Florida - 45.000
- 07/23/1984
Sân vận động Gator Bowl - Jacksonville, Florida - 45.000
- 07/29/1984
Sân vận động Giants - Thành phố New York/East Rutherford, New Jersey - 44,282
- 07/30/1984
Sân vận động Giants - Thành phố New York/East Rutherford, New Jersey - 44,282
- 07/31/1984
Sân vận động Giants - Thành phố New York/East Rutherford, New Jersey - 44,282
- 08/04/1984
Madison Square Garden - Thành phố New York, New York - 19.000
- 08/05/1984
Madison Square Garden - Thành phố New York, New York - 19.000
- 08/07/1984
Sân vận động Neyland - Knoxville, Tennessee - 48,783
- 08/08/1984
Sân vận động Neyland - Knoxville, Tennessee - 48,783
- 08/09/1984
Sân vận động Neyland - Knoxville, Tennessee - 48,783
- 08/17/1984
Pontiac Silverdome - Detroit, Michigan - 47,900
- 08/18/1984
Pontiac Silverdome - Detroit, Michigan - 47,900
- 08/19/1984
Pontiac Silverdome - Detroit, Michigan - 47,900
- 08/25/1984
Sân vận động Rich - Buffalo, New York - 47.000
- 08/26/1984
Sân vận động Rich - Buffalo, New York - 47.000
- 09/01/1984
Sân vận động JFK - Philadelphia, Pennsylvania - 60.000
- 09/02/1984
Sân vận động JFK - Philadelphia, Pennsylvania - 60.000
- 09/07/1984
Sân vận động Mile High - Denver, Colorado - 54.000
- 09/08/1984
Sân vận động Mile High - Denver, Colorado - 51.000
- 09/17/1984
Sân vận động Olympic - Montréal, Québec - 58,270
- 09/18/1984
Sân vận động Olympic - Montréal, Québec - 58,270
- 09/21/1984
Sân vận động RFK - Washington D.C. - 45.000
- 09/22/1984
Sân vận động RFK - Washington D.C. - 45.000
- 09/28/1984
Sân vận động JFK - Philadelphia, Pennsylvania - 60.000
- 09/29/1984
Sân vận động JFK - Philadelphia, Pennsylvania - 60.000
- 10/05/1984
Canadian National Exhibition Stadium - Toronto, Ontario - 55.000
- 10/06/1984
Canadian National Exhibition Stadium - Toronto, Ontario - 55.000
- 10/07/1984
Canadian National Exhibition Stadium - Toronto, Ontario - 55.000
- 10/12/1984
Comiskey Park - Chicago, Illinois - 40.000
- 10/13/1984
Comiskey Park - Chicago, Illinois - 40.000
- 10/14/1984
Comiskey Park - Chicago, Illinois - 40.000
- 10/19/1984
Sân vận động Municipal - Cleveland, Ohio - 50.000
- 10/20/1984
Sân vận động Municipal - Cleveland, Ohio - 44.000
- 10/29/1984
Sân vận động Fulton County - Atlanta, Georgia - 31.000
- 10/30/1984
Sân vận động Fulton County - Atlanta, Georgia - 30.000
- 11/02/1984
Orange Bowl - Miami, Florida - 68.000
- 11/03/1984
Orange Bowl - Miami, Florida - 66.000
- 11/09/1984
Astrodome - Houston, Texas - 40.000
- 11/10/1984
Astrodome - Houston, Texas - 40.000
- 11/16/1984
BC Place - Vancouver, British Columbia - 42.000
- 11/17/1984
BC Place - Vancouver, British Columbia - 42.000
- 11/18/1984
BC Place - Vancouver, British Columbia - 42.000
- 11/30/1984
Sân vận động Dodger - Los Angeles, California - 60.000
- 12/01/1984
Sân vận động Dodger - Los Angeles, California - 60.000
- 12/02/1984
Sân vận động Dodger - Los Angeles, California - 60.000
- 12/07/1984
Sân vận động Dodger - Los Angeles, California - 60.000
- 12/08/1984
Sân vận động Dodger - Los Angeles, California - 60.000
- 12/09/1984
Sân vận động Dodger - Los Angeles, California - 60.000
Comments
Post a Comment